KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4.695 x 1.800 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.670 |
Chiều rộng cơ sở trước / sau (mm) |
1.540 / 1.540 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (mm) |
5.300 |
Trọng lượng (kg) |
1.535 |
Số chỗ ngồi (người) |
7 |
NGOẠI THẤT
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen, Thấu kính |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Chỉnh tay |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ & chức năng sưởi |
Đèn sương mù phía trước | Halogen |
Mâm đức hợp kim thiết kế mới | 18 inch |
BẢNG GIÁ OUTLANDER THÁNG 11/2024
Chi tiết New Outlander | Dự toán chi phí | Đăng ký lái thử
Phiên bản |
Giá bán lẻ (VNĐ) |
Ưu đãi đặc biệt |
2.0 CVT MY24 | 825.000.000 |
– Phiếu nhiên liệu (Trị giá 20 triệu VNĐ) – Camera toàn cảnh 360º (Trị giá 20 triệu VNĐ) |
2.0 CVT Premium MY24 |
950.000.000 |
– Phiếu nhiên liệu (Trị giá 20 triệu VNĐ) – Camera toàn cảnh 360º (Trị giá 20 triệu VNĐ) |
QUÀ TẶNG ĐẶC BIỆT
KHÁCH HÀNG ĐĂNG KÝ MUA XE
HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN: Trên 85 % giá trị xe. Với lãi suất cực thấp. GIAO XE SỚM.
Hotline: 0908.433.990 Để được giá tốt hơn nữa.
|
|
2.0 CVT 825.000.000 VNĐ |
2.0 CVT Premium 950.000.000 VNĐ |
THIẾT KẾ MỚI PHONG CÁCH HƠN
Thiết kế Dynamic Shield đặc trưng được nâng cấp với ốp cản trước/sau thiết kế mới ấn tượng & đồng màu với thân xe. Đèn sương mù ốp mạ Chrome cùng mâm hợp kim đa chấu 18-inch hai tông màu. Tất cả tạo nên vẻ sang trọng và hiện đại cho New Outlander.
Outlander tiên phong áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” mới của Mitsubishi Motors với những đường nét đặc trưng ở phía trước của xe, mang lại ấn tượng về sự mạnh mẽ linh hoạt và khả năng bảo vệ toàn diện.
Thiết kế mới được nghiên cứu kỹ lưỡng, chuẩn xác mang đến nét cá tính, ấn tượng hơn cho xe, đồng thời giúp bảo vệ xe khi có va chạm xảy ra.
Đèn chiếu sáng Full LED
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước công nghệ LED thời thượng với khả năng chiếu sáng tối ưu, bền bỉ và tiết kiệm năng lượng hơn so với đèn pha xenon và đèn halogen. Hệ thống rửa đèn giúp loại sạch bụi bẩn bám vào đèn pha nhằm đảm bảo khả năng chiếu sáng ổn định.
Mâm đúc 18″ với thiết kế hợp kim mới tăng tính hiện đại và giúp ngoại thất Outlander trở nên ấn tượng và mạnh mẽ hơn.
Tính năng đóng/mở cửa sau bằng điện giúp việc đóng/mở cửa sau trở nên đơn giản và dễ dàng bằng nhiều cách khác nhau:
1. Nhấn nút ở bên trái vô lăng
2. Chạm nhẹ vào nút ở trên cửa
3. Đóng/mở cửa sau bằng chìa khóa điều khiển từ xa.
NỘI THẤT SANG TRỌNG & KHÔNG GIAN RỘNG RÃI TỐI ƯU
Được thiết kế là một mẫu xe hài hòa giữa sự sang trọng hiện đại và không gian 7 chỗ thoải mái, Outlander chắc chắn sẽ đáp ứng tốt mọi nhu cầu của bạn dù là trong việc di chuyển hằng ngày hay là những chuyến du lịch cùng gia đình.
Outlander sở hữu màn hình cảm ứng kích thước 8 inch cho phép kết nối với hệ thống giải trí Android Auto và Apple CarPlay và được tích hợp camera lùi. (Hình ảnh có thể khác với thực tế).
Outlander có thể tích khoang hành lý lên đến 1.792 lít khi gập cả hàng ghế thứ hai và thứ ba, giúp Outlander dễ dàng chở các hành lý kích thước lớn hơn khi cần. Bên cạnh đó, Outlander có ngăn đựng hành lý và tấm che khoang hành lý tiện ích, giúp dễ dàng sắp đặt các hành lý một cách gọn gàng và an toàn.
Tạo nên sự độc đáo, tinh tế trong thiết kế mới hiện đại và sang trọng.
Tăng cường khả năng quan sát và lái xe an toàn.
GÓI CÔNG NGHỆ AN TOÀN CHỦ ĐỘNG THÔNG MINH
Bằng cách sử dụng camera và cảm biến radar, hệ thống FCM có thể phát hiện các vật cản phía trước xe để giúp hạn chế va chạm phía trước hoặc giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp có va chạm không thể tránh khỏi.
Cảnh báo cho người lái khi xe bắt đầu di chuyển khỏi làn đường đang đi ( Chỉ có ở phiên bản 2.0 CVT Premium).
Nhận diện phương tiện trong vùng điểm mù, cảnh báo trên gương chiếu hậu và hỗ trợ cho người lái chuyển làn an toàn. (Chỉ có ở phiên bản 2.0 CVT Premium)
Hạn chế tối đa những tình huống va chạm, tai nạn do không quan sát được qua gương chiếu hậu.
Cải thiện khả năng phát hiện chướng ngại vật, giảm thiểu điểm mù và nguy cơ va chạm khi lùi xe.
Trong trường hợp xảy ra va chạm, hệ thống 7 túi khí an toàn sẽ bảo vệ tất cả hành khách khỏi chấn thương do va đập mạnh. Hệ thống 7 túi khí bao gồm: 02 túi khí cho hành khách phía trước, 02 túi khí bên cho hàng ghế trước, 02 túi khí rèm và 01 túi khí bảo vệ đầu gối người lái.
Giúp người điều khiển nhìn rõ hơn vào ban đêm mà không làm ảnh hưởng đến các phương tiện đi ngược chiều.
Khung xe RISE mang lại khả năng bảo vệ tốt nhất cho hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm nhờ sử dụng vật liệu thép tiên tiến giúp khung xe chắc chắn và cứng vững.
MANG ĐẾN TRẢI NGHIỆM TỐI ƯU TRÊN MỌI CHUYẾN ĐI
New Mitsubishi Outlander được trang bị động cơ MIVEC hiện đại mang đến hiệu suất vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiêu liệu tối ưu và kết hợp cùng khả năng cách âm vượt trội mang đến sự thoải mái êm ái cho tất cả các hành khách, nâng tầm trải nghiệm.
Động cơ MIVEC tiên tiến của Mitsubishi giúp cải thiện công suất và mô men xoắn được trang bị trên Outlander với dung tích 2.0L, giúp mang lại khả năng tăng tốc nhanh và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Outlander được trang bị hộp số CVT thế hệ mới với tính năng kiểm soát tăng tốc và phản ứng nhạy hơn với chân ga giúp việc tăng tốc trở nên mượt mà và êm ái hơn.
Giúp việc sang số trở nên nhanh chóng và tiện lợi hơn trong các trường hợp cần thiết mà không phải rời tay khỏi vô lăng.
--------------------------------------------
Địa chỉ : 79-81, Quốc lộ 13, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TP. HCM
Hotline : 0908 433 990
Email: [email protected]
Website: www.mitsubishibinhtrieu.vn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ |
2.0 CVT | 2.0 CVT Premium | 2.4 CVT Premium | |
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||||
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG |
||||
Kích thước toàn thể (DxRxC) |
mm |
4.695 x 1.810 x 1.710 | ||
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.670 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau |
mm | 1.540/1.540 | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước / sau |
mm |
1.520/1.515 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
5,3 | ||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
190 | ||
Trọng lượng không tải |
Kg | 1.500 | 1.535 | 1.610 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ | 7 | ||
ĐỘNG CƠ |
||||
Loại động cơ |
Type | 4B11 DOHC MIVEC | 4B12 DOHC MIVEC | |
Dung tích xylanh |
cc | 1.998 | 2.360 | |
Công suất cực đại |
Ps/rpm | 145/6.000 | 167/6.000 | |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm | 196/4.200 | 222/4.100 | |
Dung tích thùng nhiên liệu |
Lít | 63 | 60 | |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO |
||||
Hộp số |
Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III | |||
Truyền động |
Cầu trước | Hai cầu 4WD | ||
Khóa vi sai cầu sau |
Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II | ||
Trợ lực lái |
Trợ lực điện | |||
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau |
Đa liên kết với thanh cân bằng | |||
Kích thước lốp xe trước/sau |
225/55R18 | |||
Phanh trước |
Đĩa thông gió | |||
Phanh sau |
Đĩa |
|||
2. TRANG THIẾT BỊ |
||||
NGOẠI THẤT |
||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
- | - | - | |
|
Clear Halogen | LED | LED | |
|
Halogen & Projector | LED | LED | |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao |
Có | Tự động | Tự động | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Có | |||
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động |
Có | |||
Đèn sương mù trước/sau |
Có | |||
Hệ thống rửa đèn |
Không | Có | Có | |
Đèn báo phanh thứ ba |
Có | |||
Kính chiếu hậu |
Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | |||
Cửa sau đóng mở bằng điện |
Không | Có | Có | |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ crôm | |||
Lưới tản nhiệt |
Mạ crôm | |||
Kính cửa màu sậm |
Có | |||
Gạt nước kính trước |
Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tự động | Tự động | |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau |
Có | |||
Đèn báo phanh thứ ba trên cao |
LED | |||
Mâm đúc hợp kim |
18" | |||
Anten vây cá |
Có | |||
Giá đỡ hành lý trên mui xe |
Có | |||
NỘI THẤT |
||||
Vô lăng bọc da |
Có |
|||
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Có | |||
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng |
Có | |||
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có | |||
Lẫy sang số trên vô lăng |
Có | |||
Điều hòa nhiệt độ tự động |
Hai vùng nhiệt độ | |||
Chất liệu ghế |
Nỉ cao cấp | Da | ||
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | ||
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước |
Không | Có | ||
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 |
Có | |||
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 |
Có | |||
Cửa sổ trời |
Không | Có | ||
Tay nắm cửa trong mạ crôm |
Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có | |||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em |
Có | |||
Đèn chiếu sáng hộp để đồ trung tâm |
Có | |||
Tấm ngăn khoang hành lý |
Có | |||
Hệ thống âm thanh |
Bluetooth/USB/AUX/AM/FM - Apple CarPlay & Android Auto | |||
Số lượng loa |
6 | |||
Ổ cắm điện phía sau xe |
Có | |||
AN TOÀN |
||||
Túi khí an toàn |
Túi khí đôi | 7 túi khí an toàn | ||
Cơ cấu căng đai tự động |
Hàng ghế trước | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có | |||
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có | |||
Phanh tay điện tử & chức năng giữ phanh tự động |
Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) |
Có | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có | |||
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) |
Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) |
Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) |
Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh |
Có | |||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
Có | |||
Khoá cửa từ xa |
Có | |||
Chức năng chống trộm |
Có | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
Có | |||
Camera lùi |
Có | |||
Cảm biến lùi |
Không | Có |
(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước
HÀNG LOẠT ƯU ĐÃI KHI MUA XE VÀO THÁNG 8 NÀY
Gọi ngay HOTLINE: 0908 433 990 để được hỗ trợ tư vấn mua xe.
© 2020 Mitsubishi ISAMCO BÌNH TRIỆU. All rights reserved