KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4,595 x 1,790 x 1,750 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước / sau |
1.520 / 1.510 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) |
5.200 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
225 |
Trọng lượng không tải |
1,285 |
Số chỗ ngồi |
7 |
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH
Loại động cơ |
1.5L MIVEC - ĐẠT CHUẨN EURO 5 & TƯƠNG THÍCH NHIÊN LIỆU E10 |
Công suất cực đại |
105/6,000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại |
141/4,000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu |
45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị |
7,23/9,39/5,99 L/100Km |
BẢNG GIÁ XPANDER CROSS 2025
Chi tiết Xpander Cross 2025 | Dự toán chi phí | Đăng ký lái thử
Phiên bản |
Giá bán lẻ (VNĐ) |
Ưu đãi đặc biệt |
AT Premium MY26 |
659.000.000 |
– Ưu đãi tương đương 100% trước bạ (Trị giá 66 triệu đồng) – 01 năm bảo hiểm vật chất (trị giá 10 triệu đồng) |
QUÀ TẶNG ĐẶC BIỆT
KHÁCH HÀNG MUA XPANDER CROSS 2025
HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN: Trên 85 % giá trị xe. Với lãi suất cực thấp. GIAO XE SỚM.
Hotline: 0908.433.990 Để được giá tốt hơn nữa.
XPANDER CROSS 2025
VƯỢT MONG ĐỢI, VỮNG HÀNH TRÌNH
Xpander Cross 2025 sở hữu ngoại thất phong cách SUV, nội thất sang trọng, an toàn và vận hành êm ái.
Lưới tản nhiệt thiết kế hoàn toàn
Thiết kế lưới tản nhiệt mới phong cách hơn, đậm chất SUV, tạo dấu ấn khác biệt cho Xpander Cross.
Bộ mâm xe hợp kim hai màu đen trắng khỏe khoắn, tạo điểm nhấn thể thao, phong cách.
SANG TRỌNG TỪNG ĐƯỜNG NÉT
Nội thất Xpander Cross 2025 với khoang lái được cải tiến về thiết kế và trang bị với vật liệu da 2 tông màu cao cấp.
Vô lăng 3 chấu thiết kế mới
Thiết kế vô lăng 3 chấu bọc da sang trọng, tích hợp nhiều phím đa chức năng.
Hiển thị sắc nét , dễ dàng quan sát thông tin xe.
TRANG BỊ & TIỆN NGHI
Tận hưởng sự thoải mái vượt mong đợi trong mọi hành trình với tiện nghi hiện đại.
Kết nối với Apple CarPlay, Android Auto không dây.
Hộc đựng đồ rộng rãi, đa dụng
Khoang lái được làm mát ngay tức thì chỉ với một chạm.
Phanh tay điều khiển tự động thông minh, được thiết kế để giúp hạn chế việc người lái quên hạ hoặc kéo phanh tay.
Bệ tỳ tay được trang bị 2 cổng sạc USB ở phía sau cho hàng ghế 2: 01 cổng USB Type-A và 01 cổng USB Type-C
Chức năng giảm hấp thụ nhiệt (Heat Guard) tăng tính thẩm mỹ và mang lại sự thoải mái, giảm mài mòn, dễ vệ sinh.
AN TOÀN XPANDER CROSS 2025
AN TOÀN THIẾT THỰC
Hệ thống tính năng an toàn thiết thực, đảm bảo an toàn cho bạn và gia đình trên mọi hành trình
An toàn cho cả gia đình trên mọi hành trình·
Hỗ trợ người lái giữ xe ổn định khi di chuyển trong điều kiện đường trơn trượt & khúc khuỷu, tự tin kiểm soát khi vào cua chính xác, mượt mà và an toàn. Tính năng còn được hiển thị trên đồng hồ kỹ thuật số 8-inch sau vô lăng, giúp người lái dễ dàng theo dõi.
Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD kết hợp cùng khung xe RISE chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander.
Giúp tăng cường lực phanh cho người lái trong trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe.
Sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điều kiện trơn trượt.
Giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao.
Khung xe toàn cầu của Mitsubishi được thiết kế để hấp thụ va chạm và phân tán lực, đảm bảo sự an toàn của cả gia đình xuyên suốt hành trình.
VẬN HÀNH ÊM ÁI
Vững vàng tay lái, êm ái vượt trội với hệ thống trao được nâng cấp toàn diện và linh hoạt chinh phục mọi địa hình với khoảng sáng gầm lớn nhất phân khúc.
HỆ THỐNG TREO NÂNG CẤP
Việc tăng kích thước phuộc, van phuộc và hệ thống lò xo giúp tối ưu khả năng điều khiển của xe.
Giúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân lên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt trên hành trình dài.
--------------------------------------------
Địa chỉ : 79-81, Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình, TP. HCM
Hotline : 0908 433 990
Email: [email protected]
Website: www.mitsubishibinhtrieu.vn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ |
Xpander Cross AT | |
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG |
||
Kích thước toàn thể (DxRxC) |
mm |
4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước / sau |
mm |
1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
mm |
5.200 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
225 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ | 7 |
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH |
||
Loại động cơ |
1.5L MIVEC | |
Công suất cực đại |
ps/rpm | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
Lít | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO |
||
Hộp số |
Số tự động 4 cấp | |
Truyền động |
Cầu trước | |
Trợ lực lái |
Vô lăng trợ lực điện | |
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn | |
Mâm / Lốp |
Mâm hợp kim, 205/55R17 | |
Phanh trước |
Đĩa | |
Phanh sau |
Tang trống | |
2. TRANG THIẾT BỊ |
||
NGOẠI THẤT |
||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
LED | |
Đèn định vị dạng LED |
Có | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Không | |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe |
Có | |
Đèn sương mù phía trước |
LED | |
Cụm đèn LED phía sau |
Có | |
Gương chiếu hậu |
Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ chrome | |
Lưới tản nhiệt |
Sơn đen SUV | |
Gạt kính trước |
Thay đổi tốc độ | |
Gạt kính sau |
Có | |
Sưởi kính sau |
Có | |
NỘI THẤT |
||
Vô lăng và cần số bọc da |
Có | |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói |
Có | |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có | |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng |
Có | |
Điều hoà nhiệt độ tự động |
Chỉnh kiểu kỹ thuật số | |
Màu nội thất |
Đen & Xanh | |
Chất liệu ghế |
Da | |
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 6 hướng | |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 |
Có | |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 |
Có | |
Tay nắm cửa trong mạ crôm |
Có | |
Kính cửa điều khiển điện |
Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có | |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em |
Có | |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) |
Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | |
Số lượng loa |
6 | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau |
Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước |
Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly |
Có | |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba |
Có | |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai |
Có | |
AN TOÀN |
||
Túi khí an toàn |
Túi khí đôi | |
Cơ cấu căng đai tự động |
Hàng ghế phía trước | |
Camera lùi |
Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có | |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có | |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động |
Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) |
Có | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có | |
Chìa khoá mã hoá chống trộm |
Có | |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm |
Có | |
Khoá cửa từ xa |
Có | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) |
Có | |
Chức năng chống trộm |
Có |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ |
Xpander Cross AT | |
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG |
||
Kích thước toàn thể (DxRxC) |
mm |
4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước / sau |
mm |
1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
mm |
5.200 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
225 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ | 7 |
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH |
||
Loại động cơ |
1.5L MIVEC | |
Công suất cực đại |
ps/rpm | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
Lít | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO |
||
Hộp số |
Số tự động 4 cấp | |
Truyền động |
Cầu trước | |
Trợ lực lái |
Vô lăng trợ lực điện | |
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn | |
Mâm / Lốp |
Mâm hợp kim, 205/55R17 | |
Phanh trước |
Đĩa | |
Phanh sau |
Tang trống | |
2. TRANG THIẾT BỊ |
||
NGOẠI THẤT |
||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
LED | |
Đèn định vị dạng LED |
Có | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Không | |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe |
Có | |
Đèn sương mù phía trước |
LED | |
Cụm đèn LED phía sau |
Có | |
Gương chiếu hậu |
Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ chrome | |
Lưới tản nhiệt |
Sơn đen SUV | |
Gạt kính trước |
Thay đổi tốc độ | |
Gạt kính sau |
Có | |
Sưởi kính sau |
Có | |
NỘI THẤT |
||
Vô lăng và cần số bọc da |
Có | |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói |
Có | |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có | |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng |
Có | |
Điều hoà nhiệt độ tự động |
Chỉnh kiểu kỹ thuật số | |
Màu nội thất |
Đen & Xanh | |
Chất liệu ghế |
Da | |
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 6 hướng | |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 |
Có | |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 |
Có | |
Tay nắm cửa trong mạ crôm |
Có | |
Kính cửa điều khiển điện |
Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có | |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em |
Có | |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) |
Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | |
Số lượng loa |
6 | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau |
Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước |
Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly |
Có | |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba |
Có | |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai |
Có | |
AN TOÀN |
||
Túi khí an toàn |
Túi khí đôi | |
Cơ cấu căng đai tự động |
Hàng ghế phía trước | |
Camera lùi |
Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có | |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có | |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động |
Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) |
Có | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có | |
Chìa khoá mã hoá chống trộm |
Có | |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm |
Có | |
Khoá cửa từ xa |
Có | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) |
Có | |
Chức năng chống trộm |
Có |
HÀNG LOẠT ƯU ĐÃI KHI MUA XE VÀO THÁNG 8 NÀY
Gọi ngay HOTLINE: 0908 433 990 để được hỗ trợ tư vấn mua xe.
© 2020 Mitsubishi ISAMCO BÌNH TRIỆU. All rights reserved