KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4.305 x 1.670 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.550 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) |
1.540/1.540 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
4,8 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
170 |
Trọng lượng không tải (kg) |
905 |
Số chỗ ngồi (người) |
5 |
AN TOÀN
Túi khí |
Túi khí đôi |
Căng đai tự động |
Có |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế |
Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn |
Có |
Chi tiết Attrage | Dự toán chi phí | Đăng ký lái thử
Phiên bản |
Giá bán lẻ (VNĐ) |
Ưu đãi đặc biệt |
Attrage MT (Euro 5) |
380.000.000 |
– 01 Phiếu nhiên liệu (8 triệu VNĐ) – Camera lùi (Trị giá 2.5 triệu VNĐ) |
Attrage CVT (Euro 5) | 465.000.000 |
– HT 50% trước bạ (Trị giá 23.5 triệu VNĐ) – 01 Phiếu nhiên liệu (18 triệu VNĐ) – Ăng ten vây cá (Trị giá 1.5 triệu VNĐ) |
CVT Premium (2024) | 490.000.000 |
– HT 50% trước bạ (Trị giá 24.5 triệu VNĐ) – 01 Phiếu nhiên liệu (20 triệu VNĐ) – Ăng ten vây cá (Trị giá 1.5 triệu VNĐ) |
QUÀ TẶNG ĐẶC BIỆT
KHÁCH HÀNG ĐĂNG KÝ MUA XE
HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN: Trên 85 % giá trị xe. Với lãi suất cực thấp. GIAO XE SỚM.
Hotline: 0908.433.990 Để được giá tốt hơn nữa.
Kế thừa những thế mạnh vốn có của một mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan: Bền bỉ, tin cậy và tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu phân khúc, Mitsubishi New Attrage 2021 mới nay còn được khoác lên mình thiết kế "Dynamic Shield" mang đến hình ảnh khỏe khoắn, trẻ trung phù hợp với nhu cầu di chuyển linh hoạt trong đô thị.
New Attrage được trang bị đèn chiếu sáng phía trước Bi-LED cho khả năng chiếu sáng vượt trội với thiết kế sắc sảo, kết hợp tinh tế cùng phong cách hiện đại của lưới tản nhiệt.
Thiết kế đèn xe đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe.
Gương chiếu hậu với kích thước lớn tăng độ an toàn cho người lái. Tích hợp chức năng chỉnh điện và gập điện đem đến sự tiện dụng trong quá trình sử dụng. (Trang bị tùy chọn)
Mâm đúc hợp kim với thiết kế mới hiện đại và thể thao.
Nút bấm mở cốp sau tích hợp hệ thống KOS thông minh
Khoang nội thất của Attrage sẽ làm hài lòng nhiều khách hàng nhờ cách bố trí thông minh và tối đa hóa không gian. Chất liệu da cao cấp của nội thất giúp cho hành khách luôn cảm thấy thoải mái và tiện nghi khi di chuyển hàng ngày cho công việc lẫn thư giãn cùng gia đình.
Cho phép mở cửa mà không cần dùng chìa (KOS) và chức năng khởi động bằng nút bấm.
Ghế bọc da cao cấp mang đến sự tiện nghi vượt trội cho người lái và hành khách trên những hành trình dài.
Trang bị tạo nên sự khác biệt của Attrage trong phân khúc, giúp cho người lái đỡ mệt mỏi khi phải lái xe trong thời gian dài.
Cảm biến sẽ nhận được tín hiệu từ môi trường bên ngoài (ánh sáng, nước mưa) để tự động điều chỉnh bật/tắt hệ thống đèn chiếu sáng và cần gạt mưa
Dễ dàng lựa chọn giai điệu yêu thích để hành trình nối tiếp niềm vui.
Màn hình cảm ứng 7-inch với kết nối Android Auto và Apple CarPlay
Duy trì nhiệt độ trong xe bất kể điều kiện bên ngoài thay đổi, mang đến cảm giác thoải mái dễ chịu suốt hành trình.
Tiện ích thông minh ứng dụng triết lý "OMOTENASHI" của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất với hàng loạt ngăn chứa đa năng.
Khoang hành lý có thể tích lớn đến 450L tối đa hóa khả năng chuyên chở, đồng thời giúp việc sắp xếp đồ đạc, vật dụng trở nên tiện lợi và dễ dàng
New Attrage sở hữu trang bị an toàn chuẩn mực với Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cơ cấu căng đai tự động, túi khí đôi, móc ghế an toàn cho trẻ em ISO-FIX, Camera lùi,...
Khung xe RISE cứng vững, đạt tiêu chuẩn 5 sao của ANCAP, đảm bảo an toàn cao cho khoang hành khách khi va chạm..
Hệ thống sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
Hệ thống phanh ABS giúp chống hiện tượng bó cứng phanh duy trì khả năng điều khiển xe khi phanh gấp.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khơi hành ở ngang dốc cao.
Giúp chống hiện tượng bó cứng phanh đồng thời phân phối lực phanh tối ưu giúp làm chủ tay lái khi phanh gấp trên đường trơn trượt đồng thời rút ngắn quãng đường phanh.
Túi khí đôi cho hàng ghế trước, đảm bảo an toàn trong các va trạm trực diện.
New Attrage là sự kết hợp hoàn hảo của động cơ MIVEC 1.2L cùng với hộp số tự động vô cấp INVECS-III và thân xe nhẹ mang đến khả năng vận hành hiệu quả và tối đa khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ nhẹ còn giúp việc phân bổ trọng lượng tối ưu trước sau, giúp cho việc kiểm soát thân xe ở tốc độ cao hay vào cua trở nên dễ dàng và an toàn hơn.
Hộp số CVT cho phép chuyển số êm dịu và giảm tiêu hao nhiên liệu. Công nghệ điều khiển hộp số thông minh INVECS-III với khả năng ghi nhớ thao tác người lái sẽ đưa ra chương trình sang số phù hợp giúp nâng cao cảm giác lái và tiết kiệm nhiên liệu.
Giúp gia tăng cảm giác lái của tài xế ở các khoảng tốc độ khác nhau. Đồng thời, giúp nâng cao độ ổn định của xe khi chạy tốc độ cao.
Giúp việc điều khiển xe trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn, ngay cả nơi đô thị đông đúc.
Khoảng sáng gầm tăng lên 170mm, cho khả năng vượt địa hình tốt trên cả những đoạn đường gồ ghề.
♦ CÁC DÒNG XE |
♦ SỞ HỮU XE |
|
♦ THÔNG TIN LIÊN HỆ: |
||
MITSUBISHI BÌNH TRIỆU |
||
Địa chỉ 1 : |
79 - 81 Quốc lộ 13, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TP. HCM |
|
Địa chỉ 2 : |
664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TP. HCM |
|
Địa chỉ 3 : |
139 Cô Giang, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM |
|
Hỗ trợ kỹ thuật: |
||
Phụ trách kinh doanh: |
||
Email: |
||
Website: |
GIÁ BÁN (VND) |
ATTRAGE CVT PREMIUM |
ATTRAGE CVT | ATTRAGE MT | ||
485.000.000 |
460.000.000 | 375.000.000 | |||
(Đã bao gồm VAT) |
(Đã bao gồm VAT) | (Đã bao gồm VAT) | |||
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||||
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG |
|||||
Chiều dài toàn thể (DxRxC) |
mm | 4.305 x 1.670 x 1.515 | |||
Chiều dài cơ sở |
mm | 2.550 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m | 4,8 | |||
Khoảng sáng gầm xe |
mm | 170 | |||
Trọng lượng không tải |
kg | 905 | 875 | ||
Tổng trọng lượng |
kg | 1.360 | 1.350 | 1.330 | |
Số chỗ ngồi |
Chỗ | 5 | |||
ĐỘNG CƠ |
|||||
Loại động cơ |
1.2L MIVEC | ||||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI | ||||
Dung tích xy-lanh |
cc | 1.193 | |||
Công suất cực đại |
ps/rpm | 78/6.000 | |||
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm | 100/4.000 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu |
Lít | 42 | |||
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO |
|||||
Hộp số |
Tự động vô cấp CVT INVECS-III | Số sàn 5 cấp 5MT | |||
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau |
Dầm xoắn Torsion | ||||
Mâm - Lốp |
Mâm hợp kim, 185/55R15 | ||||
Phanh trước |
Đĩa thông gió | ||||
Phanh sau |
Tang trống | ||||
Mức tiêu hao nhiên liệu |
- | - | - | ||
- Kết hợp |
(L/100Km) | 5,36 | 5,09 | ||
- Trong đô thị |
(L/100Km) | 6,47 | 6,22 | ||
- Ngoài đô thị |
(L/100Km) | 4,71 | 4,42 | ||
2. TRANG THIẾT BỊ |
|||||
AN TOÀN |
|||||
Túi khí |
Túi khí đôi | ||||
Căng đai tự động |
Có | ||||
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế |
Có | ||||
Cảnh báo thắt dây an toàn |
Có | ||||
Móc gắn ghế trẻ em |
Có | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) |
Có | Không | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có | Không | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có | Không | |||
Khoá cửa từ xa |
Có | ||||
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
Có | ||||
Chìa khóa thông minh |
Có | ||||
Hệ thống khởi động nút bấm |
Có | ||||
Camera lùi |
Có | ||||
NGOẠI THẤT |
|||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
- | - | - | ||
- Đèn chiếu xa |
LED | Halogen | |||
- Đèn chiếu gần |
LED | Halogen | |||
Cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động |
Có | Không | |||
Đèn sương mù |
Có | Không | |||
Kính chiếu hậu |
Cùng màu với thân xe - Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện | |||
Tay nắm cửa ngoài |
Cùng màu thân xe | ||||
Lưới tản nhiệt |
Viền đỏ | Viền chrome | |||
Sưởi kính sau |
Có | ||||
Gạt kính trước |
Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | ||||
NỘI THẤT |
|||||
Vô lăng trợ lực điện |
Có | Không | |||
Vô lăng bọc da |
Có | Không | |||
Nút chỉnh âm thanh và thoại rảnh tay |
Có | Không | |||
Hệ thống ga tự động |
Có | Không | |||
Cần số bọc da |
Có | Không | |||
Điều hòa không khí |
Tự động | Chỉnh tay | |||
Lọc gió điều hòa |
Có | ||||
Khóa cửa trung tâm |
Có | ||||
Tay nắm cửa trong |
Mạ chrome | Cùng màu nội thất | |||
Kính cửa điều khiển điện |
Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có | ||||
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu |
Có | ||||
Hệ thống âm thanh |
Màn hình cảm ứng 7", hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7" | |||
Hệ thống loa |
4 | ||||
Chất liệu ghế |
Da | Nỉ | |||
Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng |
Có | ||||
Bệ tỳ tay dành cho người lái |
Có | Không | |||
Tựa đầu hàng ghế sau |
3 vị trí | ||||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly |
Có |
(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước
HÀNG LOẠT ƯU ĐÃI KHI MUA XE VÀO THÁNG 8 NÀY
Gọi ngay HOTLINE: 0908 433 990 để được hỗ trợ tư vấn mua xe.
© 2020 Mitsubishi ISAMCO BÌNH TRIỆU. All rights reserved