KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước / sau |
1.520 / 1.510 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) |
5.200 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
225 |
Trọng lượng không tải |
1.270 |
Số chỗ ngồi |
7 |
NGOẠI THẤT
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Có |
Kính chiếu hậu |
Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt |
Sơn đen SUV |
BẢNG GIÁ XPANDER CROSS 2024
Chi tiết Xpander Cross | Dự toán chi phí | Đăng ký lái thử
Phiên bản |
Giá bán lẻ (VNĐ) |
Ưu đãi đặc biệt |
Xpander Cross (Đen, Nâu, Trắng) |
698.000.000 |
– Hỗ trợ 50% trước bạ (Trị giá 35 triệu VNĐ) – Phiếu nhiên liệu (Trị giá 21 triệu VNĐ) – Camera toàn cảnh 360º (Trị giá 20 triệu VNĐ) |
Xpander Cross (2 Tông màu) |
703.000.000 |
QUÀ TẶNG ĐẶC BIỆT
KHÁCH HÀNG MUA XPANDER CROSS 2024
HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN: Trên 85 % giá trị xe. Với lãi suất cực thấp. GIAO XE SỚM.
Hotline: 0908.433.990 Để được giá tốt hơn nữa.
XPANDER CROSS 2024
MẠNH MẼ HƠN VỚI PHONG CÁCH SUV
Xpander Cross 2024 sở hữu ốp cản trước, mặt ca lăng mới, cụm đèn chiếu sáng phía trước LED T-shape mang nét cá tính & khỏe khoắn.
Ngoại thất phong cách SUV
Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield kết hợp với lưới tản nhiệt, ốp cản thể thao cùng thanh giá nóc màu đen mới mang đến sự hiện đại, cá tính và nổi bật trên mọi cung đường, địa hình.
Lưới tản nhiệt mới với thiết kế mới mạnh mẽ hoàn thiện mặt ca-lăng, cùng ốp cản trước thể thao với phong cách mạnh mẽ.
Thiết kế đèn pha mới dạng chữ “T” nằm ngang đầy ấn tượng & hiện đại. Công nghệ LED thấu kính giúp chiếu sáng tốt hơn nhờ khả năng hội tụ ánh sáng.
Diện mạo đồng nhất với cụm đèn trước đặc trưng.
Mang đậm dấu ấn SUV và tăng tính tiện dụng trong mọi hành trình.
Bộ mâm xe hợp kim thiết kế 5 chấu kép mới, kích thước 17 inch, tạo hiệu ứng bắt mắt khi lăn bánh.
SANG TRỌNG TỪNG ĐƯỜNG NÉT
Nội thất Xpander Cross 2024 với khoang lái được cải tiến về thiết kế và trang bị với vật liệu da 2 tông màu cao cấp.
Thiết kế mới với vật liệu da 2 tông màu đen & xanh navy cao cấp
Vô lăng 4 chấu, bọc da cao cấp, tích hợp nhiều phím chức năng. Hai bên phím chức năng được ốp mạ crom sang trọng.
Dễ dàng theo dõi các thông số của xe được hiển thị qua màn hình LCD.
Tăng tính riêng tư, thoải mái trong khoang nội thất và giảm hấp thụ nhiệt trong những chuyến đi đường dài.
Hàng ghế 7 chỗ với khả năng gập linh hoạt theo đa dạng tỷ lệ, tối ưu không gian khoang hành lý cho hành trình của cả gia đình.
TRANG BỊ & TIỆN NGHI
Tận hưởng mọi chuyến đi với sự thoải mái tối đa và tiện nghi vượt bậc.
Nâng tầm tiện nghi và trải nghiệm khi kết nối điện thoại thông minh với Apple Carplay, Android Auto & MM-link. Giải trí không giới hạn nhờ khả năng kết nối cùng lúc 5 thiết bị và đàm thoại rảnh tay 2 điện thoại cùng lúc qua Bluetooth.
Phanh tay điều khiển tự động thông minh, được thiết kế để giúp hạn chế việc người lái quên hạ hoặc kéo phanh tay.
Khoang lái được làm mát ngay tức thì chỉ với một chạm.
Giúp cho người lái đỡ mệt mỏi khi phải lái xe trong thời gian dài.
Bệ tỳ tay được trang bị 2 cổng sạc USB ở phía sau cho hàng ghế 2: 01 cổng USB Type-A và 01 cổng USB Type-C
Chức năng giảm hấp thụ nhiệt (Heat Guard) tăng tính thẩm mỹ và mang lại sự thoải mái, giảm mài mòn, dễ vệ sinh.
AN TOÀN THIẾT THỰC
Hệ thống tính năng an toàn thiết thực, đảm bảo an toàn cho bạn và gia đình trên mọi hành trình.
Hỗ trợ người lái giữ xe ổn định khi di chuyển trong điều kiện đường trơn trượt & khúc khuỷu, tự tin kiểm soát khi vào cua chính xác, mượt mà và an toàn. Tính năng còn được hiển thị trên đồng hồ kỹ thuật số 8-inch sau vô lăng, giúp người lái dễ dàng theo dõi.
Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD kết hợp cùng khung xe RISE chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander.
Giúp tăng cường lực phanh cho người lái trong trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe.
Sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điều kiện trơn trượt.
Giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao.
Khung xe toàn cầu của Mitsubishi được thiết kế để hấp thụ va chạm và phân tán lực, đảm bảo sự an toàn của cả gia đình xuyên suốt hành trình.
VẬN HÀNH ÊM ÁI
Vững vàng tay lái, êm ái vượt trội với hệ thống trao được nâng cấp toàn diện và linh hoạt chinh phục mọi địa hình với khoảng sáng gầm lớn nhất phân khúc.
Khả năng lội nước lên tới 400mm, chinh phục mọi địa hình.
Việc tăng kích thước phuộc, van phuộc và hệ thống lò xo giúp tối ưu khả năng điều khiển của xe.
Giúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân lên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt trên hành trình dài.
--------------------------------------------
Địa chỉ : 79-81, Quốc lộ 13, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TP. HCM
Hotline : 0908 433 990
Email: [email protected]
Website: www.mitsubishibinhtrieu.vn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ |
Xpander Cross AT | |
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG |
||
Kích thước toàn thể (DxRxC) |
mm |
4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước / sau |
mm |
1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
mm |
5.200 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
225 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ | 7 |
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH |
||
Loại động cơ |
1.5L MIVEC | |
Công suất cực đại |
ps/rpm | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
Lít | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO |
||
Hộp số |
Số tự động 4 cấp | |
Truyền động |
Cầu trước | |
Trợ lực lái |
Vô lăng trợ lực điện | |
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn | |
Mâm / Lốp |
Mâm hợp kim, 205/55R17 | |
Phanh trước |
Đĩa | |
Phanh sau |
Tang trống | |
2. TRANG THIẾT BỊ |
||
NGOẠI THẤT |
||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
LED | |
Đèn định vị dạng LED |
Có | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Không | |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe |
Có | |
Đèn sương mù phía trước |
LED | |
Cụm đèn LED phía sau |
Có | |
Gương chiếu hậu |
Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ chrome | |
Lưới tản nhiệt |
Sơn đen SUV | |
Gạt kính trước |
Thay đổi tốc độ | |
Gạt kính sau |
Có | |
Sưởi kính sau |
Có | |
NỘI THẤT |
||
Vô lăng và cần số bọc da |
Có | |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói |
Có | |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có | |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng |
Có | |
Điều hoà nhiệt độ tự động |
Chỉnh kiểu kỹ thuật số | |
Màu nội thất |
Đen & Xanh | |
Chất liệu ghế |
Da | |
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 6 hướng | |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 |
Có | |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 |
Có | |
Tay nắm cửa trong mạ crôm |
Có | |
Kính cửa điều khiển điện |
Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có | |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em |
Có | |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) |
Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | |
Số lượng loa |
6 | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau |
Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước |
Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly |
Có | |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba |
Có | |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai |
Có | |
AN TOÀN |
||
Túi khí an toàn |
Túi khí đôi | |
Cơ cấu căng đai tự động |
Hàng ghế phía trước | |
Camera lùi |
Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có | |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có | |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động |
Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) |
Có | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có | |
Chìa khoá mã hoá chống trộm |
Có | |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm |
Có | |
Khoá cửa từ xa |
Có | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) |
Có | |
Chức năng chống trộm |
Có |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ |
Xpander Cross AT | |
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG |
||
Kích thước toàn thể (DxRxC) |
mm |
4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước / sau |
mm |
1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
mm |
5.200 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
225 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ | 7 |
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH |
||
Loại động cơ |
1.5L MIVEC | |
Công suất cực đại |
ps/rpm | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
Lít | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO |
||
Hộp số |
Số tự động 4 cấp | |
Truyền động |
Cầu trước | |
Trợ lực lái |
Vô lăng trợ lực điện | |
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn | |
Mâm / Lốp |
Mâm hợp kim, 205/55R17 | |
Phanh trước |
Đĩa | |
Phanh sau |
Tang trống | |
2. TRANG THIẾT BỊ |
||
NGOẠI THẤT |
||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
LED | |
Đèn định vị dạng LED |
Có | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Không | |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe |
Có | |
Đèn sương mù phía trước |
LED | |
Cụm đèn LED phía sau |
Có | |
Gương chiếu hậu |
Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ chrome | |
Lưới tản nhiệt |
Sơn đen SUV | |
Gạt kính trước |
Thay đổi tốc độ | |
Gạt kính sau |
Có | |
Sưởi kính sau |
Có | |
NỘI THẤT |
||
Vô lăng và cần số bọc da |
Có | |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói |
Có | |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có | |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng |
Có | |
Điều hoà nhiệt độ tự động |
Chỉnh kiểu kỹ thuật số | |
Màu nội thất |
Đen & Xanh | |
Chất liệu ghế |
Da | |
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 6 hướng | |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 |
Có | |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 |
Có | |
Tay nắm cửa trong mạ crôm |
Có | |
Kính cửa điều khiển điện |
Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có | |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em |
Có | |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) |
Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | |
Số lượng loa |
6 | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau |
Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước |
Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly |
Có | |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba |
Có | |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai |
Có | |
AN TOÀN |
||
Túi khí an toàn |
Túi khí đôi | |
Cơ cấu căng đai tự động |
Hàng ghế phía trước | |
Camera lùi |
Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có | |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có | |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động |
Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) |
Có | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có | |
Chìa khoá mã hoá chống trộm |
Có | |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm |
Có | |
Khoá cửa từ xa |
Có | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) |
Có | |
Chức năng chống trộm |
Có |
HÀNG LOẠT ƯU ĐÃI KHI MUA XE VÀO THÁNG 8 NÀY
Gọi ngay HOTLINE: 0908 433 990 để được hỗ trợ tư vấn mua xe.
© 2020 Mitsubishi ISAMCO BÌNH TRIỆU. All rights reserved