KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước / sau |
1.520 / 1.510 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) |
5.200 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
225 |
Số chỗ ngồi |
7 |
NGOẠI THẤT
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
LED |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Không |
Kính chiếu hậu |
Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt |
Sơn đen SUV |
BẢNG GIÁ XPANDER CROSS THÁNG 02/2023
Chi tiết Xpander Cross 2022 | Dự toán chi phí | Đăng ký lái thử
Phiên bản |
Giá bán lẻ (VNĐ) |
Ưu đãi đặc biệt |
Xpander Cross |
688.000.000 |
– Phiếu nhiên liệu (Trị giá lên tới 15 triệu VNĐ) – Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20 triệu VNĐ) |
QUÀ TẶNG ĐẶC BIỆT
KHÁCH HÀNG MUA XPANDER CROSS 2022
HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN: Trên 85 % giá trị xe. Với lãi suất cực thấp. GIAO XE SỚM.
Hotline: 0908.433.990 Để được giá tốt hơn nữa.
Chương trình hỗ trợ tài chính MMV Auto Finance tháng 02/2023
Bên cạnh đó, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng vay mua xe, Mitsubishi Bình Triệu tiếp tục triển khai chương trình hỗ trợ tài chính “MMV Auto Finance” với mức ưu đãi lãi suất 9,9% cố định trong năm đầu tiên cho tất cả các dòng xe. Thời gian áp dụng từ ngày 4/2 đến ngày 31/3, không giới hạn số lượng đăng ký vay.
Tiêu chí |
Gói vay |
Lãi suất ưu đãi |
9,9% |
Thời gian ưu đãi |
Cố định trong 1 năm đầu tiên |
Thời gian vay tối đa |
96 tháng |
Phí trả trước hạn |
0% kể từ năm thứ 4 |
Lấy cảm hứng từ phong tục cầu may đặc sắc trong văn hóa Nhật Bản, Mitsubishi Bình Triệu sẽ dành tặng tất cả các khách hàng mua xe những chiếc túi may mắn Fukubukuro, có giá trị từ 6 đến 20 triệu đồng. Chương trình “Fukubukuro-Rinh xe nghinh tài lộc” bắt đầu từ ngày 15/2 đến hết tháng 3/2023.
Thời gian áp dụng & thể lệ các chương trình ưu đãi có thể khác nhau, quý khách vui lòng truy cập website: https://mitsubishibinhtrieu.vn/, hoặc liên hệ HOTLINE: 0908 433 990 để được hỗ trợ.
XPANDER CROSS 2022
NGOẠI THẤT MẠNH MẼ
Xpander Cross 2022 với Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield kết hợp với mặt ca lăng và ốp cản thể thao mang đến sự hiện đại, cá tính đồng thời giúp nổi bật phong cách SUV.
Xpander Cross sở hữu mặt ca-lăng mới cùng ốp cản trước/sau thể thao mang đến một phong cách SUV mạnh mẽ.
Không chỉ mang đến dáng vẻ SUV cho xe, thanh giá nóc còn tạo thêm không gian chở đồ đạc trên nóc xe trong những chuyến đi xa, về quê, đi picnic…
Mâm xe 17-inch 2 tông màu, cùng các ốp viền cửa xe và lốp bánh xe đem đến cái nhìn cá tính & phong cách.
SANG TRỌNG TỪNG ĐƯỜNG NÉT
Nội thất Xpander Cross 2022 với không gian 7 chỗ hoàn toàn mới 2 tông màu đen và xanh navy, trang bị cao cấp kết hợp với những vật liệu mềm cho cảm giác tinh tế và thoải mái hơn.
Thiết kế hoàn toàn mới với 2 tông màu đen và xanh navy, vật liệu cao cấp mang lại ấn tượng sang trọng vượt bậc
Phanh tay điều khiển tự động thông minh, được thiết kế để giúp hạn chế việc người lái quên hạ hoặc kéo phanh tay.
Kích thước màn hình lớn với khả năng kết nối Apple CarPlay & Android Auto. Màn hình có khả năng kết nối tới cùng lúc 5 điện thoại và đàm thoại rảnh tay 2 điện thoại cùng lúc qua Bluetooth. Bên cạnh đó là khả năng điều khiển bằng cử chỉ.
--------------------------------------------
Địa chỉ 1 : 79-81, Quốc lộ 13, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TP. HCM
Địa chỉ 2 : 664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TP. HCM
Địa chỉ 3 : 139 Cô Giang, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM
Hotline : 0908 433 990
Email: [email protected]
Website: www.mitsubishibinhtrieu.vn
Lãi suất cố định 12 tháng |
Lãi suất cố định 12 tháng |
Lãi suất cố định 24 tháng |
Lãi suất cố định 36 tháng |
|
Đối tác ngân hàng |
VPBank |
TPBank |
TPBank |
TPBank |
Lãi suất ưu đãi |
7.0% |
7.2% |
9.2% |
9.9% |
Thời gian ưu đãi |
12 tháng đầu |
12 tháng đầu |
24 tháng đầu |
36 tháng đầu |
Thời gian vay tối đa |
96 tháng |
|||
Mức vay tối đa |
85% giá trị xe |
|||
Dòng xe áp dụng |
Xpander 2022 bao gồm: AT, AT Premium, Cross |
Tất cả các dòng xe |
Tất cả các dòng xe |
Tất cả các dòng xe |
Thời gian áp dụng |
Tháng 8 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ |
Xpander Cross AT | |
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG |
||
Kích thước toàn thể (DxRxC) |
mm |
4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước / sau |
mm |
1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
mm |
5.200 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
225 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ | 7 |
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH |
||
Loại động cơ |
1.5L MIVEC | |
Công suất cực đại |
ps/rpm | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
Lít | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO |
||
Hộp số |
Số tự động 4 cấp | |
Truyền động |
Cầu trước | |
Trợ lực lái |
Vô lăng trợ lực điện | |
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn | |
Mâm / Lốp |
Mâm hợp kim, 205/55R17 | |
Phanh trước |
Đĩa | |
Phanh sau |
Tang trống | |
2. TRANG THIẾT BỊ |
||
NGOẠI THẤT |
||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
LED | |
Đèn định vị dạng LED |
Có | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Không | |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe |
Có | |
Đèn sương mù phía trước |
LED | |
Cụm đèn LED phía sau |
Có | |
Gương chiếu hậu |
Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ chrome | |
Lưới tản nhiệt |
Sơn đen SUV | |
Gạt kính trước |
Thay đổi tốc độ | |
Gạt kính sau |
Có | |
Sưởi kính sau |
Có | |
NỘI THẤT |
||
Vô lăng và cần số bọc da |
Có | |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói |
Có | |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có | |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng |
Có | |
Điều hoà nhiệt độ tự động |
Chỉnh kiểu kỹ thuật số | |
Màu nội thất |
Đen & Xanh | |
Chất liệu ghế |
Da | |
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 6 hướng | |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 |
Có | |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 |
Có | |
Tay nắm cửa trong mạ crôm |
Có | |
Kính cửa điều khiển điện |
Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có | |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em |
Có | |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) |
Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | |
Số lượng loa |
6 | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau |
Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước |
Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly |
Có | |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba |
Có | |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai |
Có | |
AN TOÀN |
||
Túi khí an toàn |
Túi khí đôi | |
Cơ cấu căng đai tự động |
Hàng ghế phía trước | |
Camera lùi |
Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có | |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có | |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động |
Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) |
Có | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có | |
Chìa khoá mã hoá chống trộm |
Có | |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm |
Có | |
Khoá cửa từ xa |
Có | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) |
Có | |
Chức năng chống trộm |
Có |
QUÀ TẶNG LÊN ĐẾN 55 TRIỆU ĐỒNG DÀNH CHO NHỮNG KHÁCH HÀNG ĐĂNG KÝ MUA XE TRONG THÁNG 12 (*)
- Tặng phiếu nhiên liệu, Phí trước bạ, Phụ kiện theo xe.
- Gói bảo dưỡng, Bảo hiểm vật chất.
Và nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
(*) Ưu đãi áp dụng tùy phiên bản, chương trình có thể kết thúc trước thời hạn quy định và chỉ áp dụng đối với khách hàng có hóa đơn mua hàng trước ngày 31/12/2021.
© 2020 Mitsubishi ISAMCO BÌNH TRIỆU. All rights reserved